Vé Tàu Đà Nẵng Huế

Đặt trực tiếp trên trang web: Vé tàu Đà Nẵng Huế hoặc mua vé qua số điện thoại 0236 7 305 305. Quảng đường 103Km từ Đà Nẵng đi Huế có 7 đoàn tàu đón trả khách. Vé tàu từ Đà Nẵng đi Huế có nhiều mức giá phù hợp để bạn lựa chọn, Thông thường khoảng 114,000 đồng đã có một chỗ thoải mái.

Thông tin liên quan đến việc gửi hàng hóa, danh sách các tàu chạy từ Đà Nẵng đi Huế và thời gian tàu khởi hành, giá vé các hạng ghế, các chương trình khuyến mãi, các chính sách hỗ trợ đối với Sinh viên, Người cao tuổi đi tàu Đà Nẵng Huế, bạn có thể tìm kiếm được.

Vé tàu Đà Nẵng Huế

Số điện thoại bán Vé tàu Đà Nẵng Huế.

Đoạn đường ray từ Ga Đà Nẵng đi Huế có độ dài 103Km, tàu đi hết khoảng 2 Giờ 30 phút. Quý khách có thể chọn một trong những chuyến tàu sau: SE6, SE22, SE10, SE4, SE2, SE20, SE8.

Tên tàu Tổng thời gian Ga Đà Nẵng Ga HuếTàu SE6 Hai giờ hai mươi chín phút 02:23 04:52Tàu SE22 Ba giờ bốn mươi phút 06:30 10:10Tàu SE10 Hai giờ năm mươi lăm phút 10:03 12:58Tàu SE4 Hai giờ ba mươi bảy phút 12:49 15:26Tàu SE2 Hai giờ hai mươi tư phút 13:55 16:19Tàu SE20 Hai giờ ba mươi chín phút 18:45 21:24Tàu SE8 Hai giờ ba mươi phút 23:04 01:34

Giá vé tàu Đà Nẵng Huế

Câu sau khi được đảo cấu trúc là: “Bạn có thể lựa chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm, với số lượng 7 chuyến tàu chạy Đà Nẵng Huế mỗi ngày, giá vé tàu hỏa giao động khoảng 114,000 đồng.”

Gía Vé tàu SE6 Đà Nẵng Huế

Chú ý: Giá vé đã bao gồm phí bảo hiểm. Giá có thể thay đổi theo một số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa….STT Mã Loại chỗ Giá vé (₫)0 AnLT1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 163,0001 AnLT1M Nằm khoang 4 điều hòa T1 167,0002 AnLT1Mv Nằm khoang 4 điều hòa T1 167,0003 AnLT1v Nằm khoang 4 điều hòa T1 163,0004 AnLT2 Nằm khoang 4 điều hòa T2 153,0005 AnLT2M Nằm khoang 4 điều hòa T2 156,0006 AnLT2Mv Nằm khoang 4 điều hòa T2 156,0007 AnLT2v Nằm khoang 4 điều hòa T2 153,0008 BnLT1 Nằm khoang 6 điều hòa T1 156,0009 BnLT2 Nằm khoang 6 điều hòa T2 142,00010 BnLT3 Nằm khoang 6 điều hòa T3 127,00011 GP Ghế phụ 49,00012 NC Ngồi cứng 59,00013 NML Ngồi mềm điều hòa 114,00014 NMLV Ngồi mềm điều hòa 114,000

Bảng giá vé tàu SE6 từ Đà Nẵng đến Huế.

Gía Vé tàu SE22 Đà Nẵng Huế

STT Mã Loại chỗ Giá vé (₫)0 AnLT1 Nằm trong khoang 4 điều hòa T1 162,0001 AnLT1v Nằm trong khoang 4 điều hòa T1 162,0002 AnLT2 Nằm trong khoang 4 điều hòa T2 154,0003 AnLT2v Nằm trong khoang 4 điều hòa T2 154,0004 BnLT1 Nằm trong khoang 6 điều hòa T1 147,0005 BnLT2 Nằm trong khoang 6 điều hòa T2 135,0006 BnLT3 Nằm trong khoang 6 điều hòa T3 119,0007 NCL Ngồi cứng điều hòa 64,0008 NML Ngồi mềm điều hòa 106,0009 NML56 Ngồi mềm điều hòa 112,00010 NML56V Ngồi mềm điều hòa 112,00011 NMLV Ngồi mềm điều hòa 106,000Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm. Giá có thể thay đổi theo một số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa….

Bảng giá vé tàu SE22 Đà Nẵng Huế.

Gía Vé tàu SE10 Đà Nẵng Huế

0 205,000 T1 Nằm trong khoang số 4 có điều hòa AnLT1 Mã STT1 205,000 T1 Nằm trong khoang số 4 có điều hòa AnLT1v Mã STT2 190,000 T2 Nằm trong khoang số 4 có điều hòa AnLT2 Mã STT3 190,000 T2 Nằm trong khoang số 4 có điều hòa AnLT2v Mã STT4 194,000 T1 Nằm trong khoang số 6 có điều hòa BnLT1 Mã STT5 176,000 T2 Nằm trong khoang số 6 có điều hòa BnLT2 Mã STT6 156,000 T3 Nằm trong khoang số 6 có điều hòa BnLT3 Mã STT7 105,000 Ngồi cứng không có điều hòa Mã STT8 117,000 Ngồi cứng có điều hòa Mã STT9 136,000 Ngồi mềm có điều hòa Mã STT10 136,000 Ngồi mềm có điều hòa Mã STT Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm. Giá có thể thay đổi theo một số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa….

Bảng giá vé tàu SE10 từ Đà Nẵng đến Huế.

Gía Vé tàu SE4 Đà Nẵng Huế

0 155,000 STT Mã Loại chỗ Giá vé (₫) AnLT1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 1 155,000 AnLT1v Nằm khoang 4 điều hòa T1 2 150,000 AnLT2 Nằm khoang 4 điều hòa T2 3 150,000 AnLT2v Nằm khoang 4 điều hòa T2 4 148,000 BnLT1 Nằm khoang 6 điều hòa T1 5 141,000 BnLT2 Nằm khoang 6 điều hòa T2 6 126,000 BnLT3 Nằm khoang 6 điều hòa T3 7 64,000 GP Ghế phụ 8 133,000 NML56 Ngồi mềm điều hòa 9 133,000 NML56V Ngồi mềm điều hòa Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm. Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa….Output: 0 155,000 Số thứ tự Mã Loại chỗ Giá vé (₫) AnLT1 Nằm trong khoang 4 điều hòa T1 1 155,000 AnLT1v Nằm trong khoang 4 điều hòa T1 2 150,000 AnLT2 Nằm trong khoang 4 điều hòa T2 3 150,000 AnLT2v Nằm trong khoang 4 điều hòa T2 4 148,000 BnLT1 Nằm trong khoang 6 điều hòa T1 5 141,000 BnLT2 Nằm trong khoang 6 điều hòa T2 6 126,000 BnLT3 Nằm trong khoang 6 điều hòa T3 7 64,000 GP Ghế phụ 8 133,000 NML56 Ngồi mềm điều hòa 9 133,000 NML56V Ngồi mềm điều hòa Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm. Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa….

Bảng giá vé tàu SE4 Đà Nẵng Huế.

Gía Vé tàu SE2 Đà Nẵng Huế

0 AnLT1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 158,0001 AnLT1M Nằm khoang 4 điều hòa T1 158,0002 AnLT1Mv Nằm khoang 4 điều hòa T1 158,0003 AnLT1v Nằm khoang 4 điều hòa T1 158,0004 AnLT2 Nằm khoang 4 điều hòa T2 148,0005 AnLT2M Nằm khoang 4 điều hòa T2 148,0006 AnLT2Mv Nằm khoang 4 điều hòa T2 148,0007 AnLT2v Nằm khoang 4 điều hòa T2 148,0008 AnLv2M Nằm khoang 2 điều hòa VIP 265,0009 BnLT1M Nằm khoang 6 điều hòa T1 149,00010 BnLT2M Nằm khoang 6 điều hòa T2 138,00011 BnLT3M Nằm khoang 6 điều hòa T3 123,00012 GP Ghế phụ 61,00013 NML56 Ngồi mềm điều hòa 122,00014 NML56V Ngồi mềm điều hòa 122,000Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm. Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa….

Bảng giá vé tàu SE2 từ Đà Nẵng đến Huế.

Gía Vé tàu SE20 Đà Nẵng Huế

STT Mã Loại chỗ Giá vé (₫)0 AnLT1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 145,0001 AnLT1M Nằm khoang 4 điều hòa T1 150,0002 AnLT1Mv Nằm khoang 4 điều hòa T1 150,0003 AnLT1v Nằm khoang 4 điều hòa T1 145,0004 AnLT2 Nằm khoang 4 điều hòa T2 135,0005 AnLT2M Nằm khoang 4 điều hòa T2 140,0006 AnLT2Mv Nằm khoang 4 điều hòa T2 140,0007 AnLT2v Nằm khoang 4 điều hòa T2 135,0008 AnLv2M Nằm khoang 2 điều hòa VIP 245,0009 BnLT1 Nằm khoang 6 điều hòa T1 130,00010 BnLT2 Nằm khoang 6 điều hòa T2 126,00011 BnLT3 Nằm khoang 6 điều hòa T3 111,00012 GP Ghế phụ 46,00013 NML56 Ngồi mềm điều hòa 115,00014 NML56V Ngồi mềm điều hòa 115,000

Bảng giá vé tàu SE20 từ Đà Nẵng đến Huế.

Gía Vé tàu SE8 Đà Nẵng Huế

Lưu ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm. Giá có thể thay đổi theo một số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa….STT Mã Loại chỗ Giá vé (₫)0 AnLT1 Nằm trong khoang 4 điều hòa T1 168,0001 AnLT1v Nằm trong khoang 4 điều hòa T1 168,0002 AnLT2 Nằm trong khoang 4 điều hòa T2 159,0003 AnLT2v Nằm trong khoang 4 điều hòa T2 159,0004 BnLT1 Nằm trong khoang 6 điều hòa T1 161,0005 BnLT2 Nằm trong khoang 6 điều hòa T2 152,0006 BnLT3 Nằm trong khoang 6 điều hòa T3 136,0007 NCL Ngồi cứng điều hòa 100,0008 NML Ngồi mềm điều hòa 114,0009 NMLV Ngồi mềm điều hòa 114,000

Bảng giá vé tàu SE8 Đà Nẵng Huế.

Hướng dẫn đặt vé tàu Đà Nẵng Huế

Đặt vé tàu Đà Nẵng Huế online dễ dàng và nhanh chóng nhất thông qua trang web đặt vé trực tuyến hoặc qua điện thoại di động. Hiện nay, với sự tiến bộ đáng kể của Công nghệ thông tin, bạn không cần phải di chuyển xa, chỉ cần ở tại nhà là có thể thực hiện việc đặt vé.

Bước 1: Nhấp chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẶC điền thông tin vào Form phía dưới.

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Đà Nẵng, ga đến: Huế và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”.

Thực hiện thanh toán và hoàn thành đặt vé tàu từ Ga Đà Nẵng đến Ga Huế, sau 5 phút, nhân viên sẽ liên lạc để xác nhận thông tin. Bước 3.

Nhấn Đặt Vé để tìm chuyến tàu, giá vé và chỗ từ ga Đà Nẵng đi ga Huế phù hợp

Một chuyến đi đi và về.

Yên XuânYên ViênYên TrungYên TrạchYên DưỡngYên DuệYên CưYên BáiVĩnh YênVoi XôVăn XáViệt TrìVĩnh ThủyVăn PhúVinhVũ ẺnVăn ĐiểnVân CanhUông BíThái VănThái NiênThái NguyênThanh LuyệnThạch LỗiThọ LộcThượng LâmTam KỳTrà KiệuTrung GiãTháp ChàmThị CầuThượng LýTiên KiênTrái HútThanh HoáThanh LuyệnThanh HoáThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh HoáThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh LuyệnThanh L

Yên XuânYên ViênYên TrungYên TrạchYên DưỡngYên DuệYên CưYên BáiVoi XôVĩnh YênVĩnh ThủyVăn XáViệt TrìVĩnh ThủyVân CanhVăn ĐiểnVĩnh ThủyVinhVĩnh YênVĩnh ThủyVinhVĩnh YênVinhVĩnh YênVinhVĩnh YênVinhVĩnh ThủyVinhVĩnh YênVinhVĩnh YênVinhVinhVĩnh YênVinhVĩnh ThủyVinhVĩnh YênVinhVĩnh ThủyVinhVĩnh YênVinhVĩnh ThủyVinhVĩnh YênVinhVĩnh ThủyVinhVĩnh YênVinhVĩnh ThủyVinhVĩnh YênVinhVĩnh ThủyVinhVĩnh YênVinhVĩnh ThủyVinhVĩnh YênVinhVĩnh ThủyVinhVĩnh YênVinhVĩnh ThủyVinhVĩnh YênVinhVĩnh ThủyVinhVĩnh YênVinhVĩnh ThủyVinhVĩnh YênVinhVĩnh ThủyVinhVĩnh YênVinhVĩnh ThủyVinhVĩnh YênVinhVĩnh ThủyVinhVĩnh YênVinhVĩnh ThủyVinhVĩnh YênVinhVĩnh ThủyVinhVĩnh YênVinhVĩnh ThủyVinhVĩnh YênVinhVĩnh ThủyVinhVĩnh YênVinhVĩnh ThủyVinhVĩnh YênVinhVĩnh ThủyVinhVĩnh YênVinhVĩnh ThủyVinhVĩnh YênVinhVĩnh ThủyVinhVĩnh YênVinhVĩnh ThủyVinhVĩnh YênVinhVĩnh ThủyVinhVĩnh YênVinhVĩnh ThủyVinhVĩnh YênVinhVĩnh ThủyVinhVĩnh YênVinhVĩnh ThủyVinhVĩnh YênVinhVĩnh ThủyVinhVĩnh YênVinhVĩnh ThủyVinhVĩnh YênVinhVĩnh ThủyVinhVĩnh YênVinhVĩnh ThủyVinhVĩnh YênVinhVĩnh ThủyVinhVĩnh YênVinhVĩnh ThủyVinhVĩnh YênVinhVĩnh ThủyVinhVĩnh YênVinhVĩnh ThủyVinhVĩnh YênVinhVĩnh ThủyVinhVĩnh YênVinhVĩnh ThủyVinhVĩnh YênVinhVĩnh ThủyVinhVĩnh YênVinhVĩnh ThủyVinhVĩnh YênVinhVĩnh ThủyVinhVĩnh YênVinhVĩnh ThủyVinhVĩnh YênVinhVĩnh ThủyVinhVĩnh YênVinhVĩnh ThủyVinhVĩnh YênVinhVĩnh ThủyVinhVĩnh YênVinhVĩnh ThủyVinhVĩnh YênVinhVĩnh ThủyVinhVĩnh YênVinhVĩnh ThủyVinhVĩnh YênVinhVĩnh ThủyVinhVĩnh YênVinhVĩnh ThủyVinhVĩnh YênVinhVĩnh ThủyVinhVĩnh YênVinhVĩnh ThủyVinhVĩnh YênVinhVĩnh ThủyVinhVĩnh YênVinhVĩnh ThủyVinhVĩnh YênVinhVĩnh ThủyVinhVĩnh YênVinhVĩnh ThủyVinhVĩnh YênVinhVĩnh ThủyVinhVĩnh YênVinhVĩnh ThủyVinhVĩnh YênVinhVĩnh ThủyVinhVĩnh YênVinhVĩnh ThủyVinhVĩnh YênVinhVĩnh ThủyVinhVĩnh YênVinhVĩnh ThủyVinhVĩnh YênVinhVĩnh ThủyVinhVĩnh YênVinhVĩnh ThủyVinhVĩnh YênVinhVĩnh ThủyVinhVĩnh YênVinhVĩnh ThủyVinhVĩnh YênVinhVĩnh ThủyVinhVĩnh YênVinhVĩnh ThủyVinhVĩnh YênVinhVĩnh ThủyVinhVĩnh YênVinhVĩnh ThủyVinhVĩnh YênVinhVĩnh ThủyVinhVĩnh YênVinhVĩnh ThủyVinhVĩnh YênVinhVĩnh ThủyVinhVĩnh YênVinhVĩnh ThủyVinhVĩnh YênVinhVĩnh ThủyVinhVĩnh YênVinhVĩnh ThủyVinhVĩnh YênVinhVĩnh ThủyVinhVĩnh YênVinhVĩnh ThủyVinhVĩnh YênVinhVĩnh ThủyVinhVĩnh YênVinhVĩnh ThủyVinhVĩnh YênVinhVĩnh ThủyVinhVĩnh YênVinhVĩnh ThủyVinhVĩnh YênVinhVĩnh ThủyVinhVĩnh YênVinhVĩnh ThủyVinhVĩnh YênVinhV

Một ngày đi và một ngày trở về.

Lên tàu, để làm thủ tục, khách hàng mang theo vé đã in hoặc chụp từ email, zalo, tin nhắn Facebook sau khi đặt vé tàu Đà Nẵng Huế trực tuyến và xuất trình cùng CMND.

Cách thanh toán vé tàu Đà Nẵng Huế

Chuyển tiền thông qua ngân hàng, qua máy ATM, qua dịch vụ ngân hàng trực tuyến hoặc qua các điểm thu tiền là cách thanh toán sau khi đặt vé tàu Đà Nẵng Huế trực tuyến hoặc qua điện thoại.

Liên lạc nếu vẫn có câu hỏi, hành khách đặt vé xem hướng dẫn thanh toán Vé Tàu để biết thông tin tài khoản các Ngân hàng.

Thông tin liên hệ mua vé tàu Đà Nẵng Huế

  • Số điện thoại bán vé tàu Đà Nẵng Huế: 0236 7 305 305.
  • Tổng đài bán vé tàu lửa tại Đà Nẵng: 0399 305 305 – 0383 083 083.
  • Đại lý bán vé Tàu hỏa tại Đà Nẵng: 1900 636 212.
  • Thông tin về Giờ tàu ga Đà Nẵng: 02363 823 810.
  • Địa chỉ nhà ga Đà Nẵng là 791 Hải Phòng, Tam Thuận, Thanh Khê, Đà Nẵng.
  • Đại lý bán vé tàu Đà Nẵng Huế

    Đường ray Việt Nam hiện tại đã tung ra Vé tàu điện tử. Việc mua vé tàu dễ dàng hơn rất nhiều. Bạn không cần phải đến cửa hàng bán vé tàu tại Đà Nẵng hoặc đến Ga Đà Nẵng mà chỉ cần ở nhà gọi điện hoặc đặt qua trang web bán vé tàu trực tuyến.

    Số điện thoại để đặt vé tàu từ Đà Nẵng đến Huế có sẵn trên toàn quốc.

    Bấm ngay mã số vùng + 7 305 305 để mua vé tại bất kỳ địa điểm nào, vào bất kỳ thời gian nào bạn muốn.

    Vé tàu Đà Nẵng Huế

    Liên hệ đặt vé tàu Đà Nẵng Huế trên khắp quốc gia.

    Chúc bạn mua vé tàu Đà Nẵng Huế với giá phải chăng và có một hành trình an toàn!

    Leave a Reply

    Your email address will not be published. Required fields are marked *