THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH THỨC NĂM 2……..02……..3….. *********.
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng.
Mã trường: DSK.
Địa chỉ: 4…..8….. Cao Thắng, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng.
Điện thoại: 02……..3…..6……3…… 8…..3…..5…..7…..05…../5…..3…..01……………….03…..;.
Website: ute.Udn.Vn.
≫> Điểm ngưỡng trúng tuyển năm 2……..02……..3….. theo cách tính điểm thi Trung học phổ thông.
≫> Điểm tiêu chuẩn đậu vào năm 2……..02……..3….. theo phương pháp xét học bạ THPT.
≫> Điểm đạt yêu cầu để nộp hồ sơ xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2……..02……..3……
I. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN TRỰC TIẾP NĂM 2……..02……..3….. THEO QUY ĐỊNH TUYỂN SINH.
Tổng chỉ tiêu xét tuyển (ước tính): 2……..0.
TT.
Danh sách ngành – Chuyên môn.
Mã ĐKXT.
Mục tiêu dự tính.
1……………….
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành CNTT).
7…..1……………….4…..02……..1……………….4…..
2……..
2……..
Công nghệ thông tin…
7…..4…..8…..02……..01……………….
2……..
3…..
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp).
7…..5…..1……………….01……………….03…..
1……………….
4…..
Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường)
7…..5…..1……………….01……………….04…..
1……………….
5…..
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí sản xuất).
7…..5…..1……………….02……..01……………….
1……………….
6……
Công nghệ kỹ thuật điện tử và cơ học.
7…..5…..1……………….02……..03…..
1……………….
7…..
Công nghệ kỹ thuật xe hơi.
7…..5…..1……………….02……..05…..
2……..
8…..
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt – Điện lạnh)
7…..5…..1……………….02……..06……
1……………….
9…..
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện tử)
7…..5…..1……………….03…..01……………….
1……………….
1……………….0
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện)
7…..5…..1……………….03…..01……………….
1……………….
1……………….1……………….
Công nghệ điện tử – viễn thông.
7…..5…..1……………….03…..02……..
1……………….
1……………….2……..
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa…
7…..5…..1……………….03…..03…..
1……………….
1……………….3…..
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (ngành Xây dựng hạ tầng đô thị)
7…..5…..8…..02……..1……………….0
1……………….
1……………….4…..
Công nghệ kỹ thuật môi trường.
7…..5…..1……………….04…..06……
1……………….
1……………….5…..
Kỹ thuật thực phẩm (gồm 2…….. chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm)
7…..5…..4…..01……………….02……..
1……………….
1……………….6……
Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu tiên tiến).
7…..5…..1……………….04…..02……..
1……………….
1……………….7…..
Công nghệ kỹ thuật xây dựng.
7…..5…..1……………….01……………….01……………….
1……………….
Nhóm người được xem xét để tham gia.
(1……………….) Xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành đào tạo của trường đối với thí sinh là Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc đã tốt nghiệp THPT. (2……..) Xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành đào tạo của trường đối với thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Tin học ở các năm 2……..02……..1………………., 2……..02……..2…….., 2……..02……..3….. đã tốt nghiệp THPT.
(3…..) Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật (KHKT) cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia ở các năm 2……..02……..1………………., 2……..02……..2…….., 2……..02……..3….. đã tốt nghiệp THPT vào học một số ngành tương ứng với lĩnh vực đạt giải.
(4…..) Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đoạt một trong các giải nhất, nhì, ba tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội cử đi thuộc các năm: 2……..02……..1………………., 2……..02……..2…….., 2……..02……..3….. nếu có bằng tốt nghiệp THPT hoặc bằng tốt nghiệp trung cấp đã đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật vào trường để học ngành, nghề phù hợp với nghề đã đoạt giải.
(5…..) Thí sinh thuộc các đối tượng còn lại Trường sẽ xem xét, quyết định xét tuyển thẳng vào học ngành đăng ký xét tuyển căn cứ trên hồ sơ cụ thể của thí sinh, bao gồm:
+ Thí sinh có nơi thường trú từ 3….. năm trở lên, học 3….. năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo nơi thường trú) theo quy định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ;
+ Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ và thí sinh 2……..0 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ. Các thí sinh tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật.
Cấp có quy định thẩm quyền cơ quan của tật khuyết nhận xác giấy có nặng đặc tật khuyết là người thí sinh.
Hội đồng tuyển sinh ĐHĐN sẽ xem xét và quyết định việc cho vào học dựa trên kết quả học tập THPT (bảng điểm), kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt theo quy định hiện hành của Bộ trưởng Bộ GDĐT. Đây là áp dụng cho thí sinh là người nước ngoài và có mong muốn học tại Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật.
Nguyên tắc đánh giá tuyển sinh.
Xét tuyển vào ngành đúng, ngành phù hợp trước, sau đó xét tuyển vào ngành gần. Khi đăng ký xét tuyển vào Trường, thí sinh được đăng ký nhiều ngành khác nhau và theo thứ tự ưu tiên, mỗi thí sinh trúng tuyển 01………………. nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo. Xét theo thứ tự giải từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1………………. cho đến hết. Trường hợp vượt quá chỉ tiêu sẽ xét đến điểm trung bình môn Toán của lớp 1……………….2……… Đối tượng được xét tuyển thẳng phải đáp ứng các yêu cầu theo quy chế tuyển sinh trình độ đại học hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Ghi chú:.
– Danh sách ngành xét tuyển tương ứng với lĩnh vực đạt giải cuộc thi khoa học, kỹ thuật (KHKT) cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia thuộc đối tượng (3…..) được quy định cụ thể trong đề án tuyển sinh của Trường.
– Danh sách ngành xét tuyển tương ứng với lĩnh vực/nghề đạt giải tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội cử đi thuộc đối tượng (4…..) được quy định cụ thể trong đề án tuyển sinh của Trường.
II. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN NĂM 2……..02……..3….. THEO KẾT QUẢ THI THPT
Tổng chỉ tiêu xét tuyển (dự kiến): 1………………..005…..
TT.
Danh sách ngành – Chuyên môn.
Mã ĐKXT.
Mục tiêu dự kiến.
Hệ thống xét tuyển.
1……………….
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành CNTT).
7…..1……………….4…..02……..1……………….4…..
2……..0
1……………….. A00:Toán+Lý+Hóa 2……… A01……………….:Toán+Lý+Anh 3…… C01……………….: Toán+Lý+Văn 4…… D01……………….:Toán+Anh+Văn
2……..
Công nghệ thông tin…
7…..4…..8…..02……..01……………….
1……………….1……………….5…..
3…..
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp).
7…..5…..1……………….01……………….03…..
1……………….05…..
4…..
Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường)
7…..5…..1……………….01……………….04…..
1……………….5…..
5…..
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí sản xuất).
7…..5…..1……………….02……..01……………….
1……………….2……..5…..
6……
Công nghệ kỹ thuật điện tử và cơ học.
7…..5…..1……………….02……..03…..
8…..5…..
7…..
Công nghệ kỹ thuật xe hơi.
7…..5…..1……………….02……..05…..
1……………….05…..
8…..
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt – Điện lạnh)
7…..5…..1……………….02……..06……
6……0
9…..
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện tử)
7…..5…..1……………….03…..01……………….
6……0
1……………….0
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện)
7…..5…..1……………….03…..01……………….
6……0
1……………….1……………….
Công nghệ điện tử – viễn thông.
7…..5…..1……………….03…..02……..
4…..5…..
1……………….2……..
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa…
7…..5…..1……………….03…..03…..
1……………….1……………….5…..
1……………….3…..
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (ngành Xây dựng hạ tầng đô thị)
7…..5…..8…..02……..1……………….0
1……………….5…..
1……………….4…..
Công nghệ kỹ thuật môi trường.
7…..5…..1……………….04…..06……
1……………….5…..
1……………….. A00: Toán+Lý+Hóa 2……… A01……………….: Toán+Lý+Anh 3…… B00: Toán+Hóa+Sinh 4…… D01……………….: Toán+Anh+Văn
1……………….5…..
Kỹ thuật thực phẩm (gồm 2…….. chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm)
7…..5…..4…..01……………….02……..
3…..0
1……………….6……
Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới)
7…..5…..1……………….04…..02……..
1……………….5…..
1……………….7…..
Công nghệ kỹ thuật xây dựng.
7…..5…..1……………….01……………….01……………….
2……..0
1……………….. V00: Toán+Lý+Vẽ MT 2……… V01……………….: Toán+Văn+Vẽ MT 3…… A00: Toán+Lý+Hóa 4…… A01……………….: Toán+Lý+Anh
Tiêu chí phụ áp dụng cho thí sinh là điểm số; Ưu tiên môn học Toán.
Điểm tiêu chuẩn giữa các tổ hợp: Bằng nhau.
Ngưỡng điểm trung bình cần đạt vào.
Ngành SP Kỹ thuật công nghiệp: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Các ngành khác: Công khai sau khi có kết quả thi.
Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm các môn trong nhóm xét tuyển + Điểm ưu đãi.
– Đối với ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng., thí sinh phải dự thi tuyển sinh môn Vẽ mỹ thuật do các Trường đại học trong danh sách ở phần ghi chú tổ chức trong cùng năm tuyển sinh nếu sử dụng các tổ hợp xét tuyển có môn Vẽ Mỹ thuật để xét tuyển
– Đối với ngành Kỹ thuật thực phẩm: Sinh viên được phân chuyên ngành từ học kỳ thứ 1………………. của năm học thứ ba
– Trường hợp tổng số thí sinh trúng tuyển của một ngành <1……………….5….., các thí sinh sẽ được phép đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác có cùng tổ hợp xét tuyển, cùng phương thức tuyển và có điểm xét tuyển cao hơn điểm trúng tuyển của ngành sẽ chuyển sang.
Ghi chú: Danh sách các trường tổ chức kỳ thi môn Mỹ thuật Vẽ.
Stt.
Tên trường.
1……………….
Trường Đại học Kiến trúc ở Hà Nội.
2……..
Trường Đại học Xây dựng ở Hà Nội.
3…..
Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp tại ĐH Thái Nguyên.
4…..
Trường Đại học Kiến trúc ở Đà Nẵng.
5…..
Trường đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng.
6……
Trường Đại học Xây dựng ở Miền Trung..
7…..
Trường Đại học Khoa học – Đại học Huế.
8…..
Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh.
9…..
Trường Đại học Công nghệ ở Thành phố Hồ Chí Minh.
1……………….0
Trường đại học Tôn Đức Thắng.
1……………….1……………….
Trường Đại học Văn Lang.
1……………….2……..
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM.
1……………….3…..
Trường Đại học Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh.
III. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN NĂM 2……..02……..3….. THEO HỌC BẠ THPT
Tổng chỉ tiêu xét tuyển (dự kiến): 3…..3…..5…..
TT.
Danh sách ngành – Chuyên môn.
Mã ĐKXT.
Mục tiêu dự tính.
Hệ thống xét tuyển.
Ngưỡng điểm bình chọn lí tưởng để được vào.
1……………….
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành CNTT).
7…..1……………….4…..02……..1……………….4…..
6……
1……………….. A00: Toán+Lý+Hóa 2……… A01……………….: Toán+Lý+Anh 3…… C01……………….: Toán+Lý+Văn 4…… D01……………….: Toán+Anh+Văn
Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 1……………….2…….. xếp loại giỏi.
2……..
Công nghệ thông tin…
7…..4…..8…..02……..01……………….
2……..1……………….
1……………….. A00: Toán+Lý+Hóa 2……… A01……………….: Toán+Lý+Anh 3…… C01……………….: Toán+Lý+Văn 4…… D01……………….: Toán+Anh+Văn
ĐXT >= 1……………….8…..,00 và không có môn nào < 5…..,00
3…..
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp).
7…..5…..1……………….01……………….03…..
4…..3…..
1……………….. A00: Toán+Lý+Hóa 2……… A01……………….: Toán+Lý+Anh 3…… C01……………….: Toán+Lý+Văn 4…… D01……………….: Toán+Anh+Văn
ĐXT >= 1……………….5…..,00 và không có môn nào < 5…..,00
4…..
Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường)
7…..5…..1……………….01……………….04…..
1……………….3…..
5…..
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí sản xuất).
7…..5…..1……………….02……..01……………….
2……..3…..
1……………….. A00: Toán+Lý+Hóa 2……… A01……………….: Toán+Lý+Anh 3…… C01……………….: Toán+Lý+Văn 4…… D01……………….: Toán+Anh+Văn
ĐXT >= 1……………….8…..,00 và không có môn nào < 5…..,00
6……
Công nghệ kỹ thuật điện tử và cơ học.
7…..5…..1……………….02……..03…..
2……..3…..
7…..
Công nghệ kỹ thuật xe hơi.
7…..5…..1……………….02……..05…..
2……..1……………….
8…..
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt – Điện lạnh)
7…..5…..1……………….02……..06……
2……..8…..
9…..
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện tử)
7…..5…..1……………….03…..01……………….
1……………….3…..
1……………….0
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện)
7…..5…..1……………….03…..01……………….
1……………….3…..
1……………….1……………….
Công nghệ điện tử – viễn thông.
7…..5…..1……………….03…..02……..
2……..3…..
1……………….2……..
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa…
7…..5…..1……………….03…..03…..
2……..2……..
1……………….3…..
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (ngành Xây dựng hạ tầng đô thị)
7…..5…..8…..02……..1……………….0
1……………….3…..
1……………….. A00: Toán+Lý+Hóa 2……… A01……………….: Toán+Lý+Anh 3…… C01……………….: Toán+Lý+Văn 4…… D01……………….: Toán+Anh+Văn
ĐXT >= 1……………….5…..,00 và không có môn nào < 5…..,00
1……………….4…..
Công nghệ kỹ thuật môi trường.
7…..5…..1……………….04…..06……
1……………….3…..
1……………….. A00:Toán+Lý+Hóa 2……… A01……………….:Toán+Lý+Anh 3…… B00:Toán+Hóa+Sinh 4…… D01……………….:Toán+Anh+Văn
ĐXT >= 1……………….5…..,00 và không có môn nào < 5…..,00
1……………….5…..
Kỹ thuật thực phẩm (gồm 2…….. chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm)
7…..5…..4…..01……………….02……..
2……..8…..
1……………….6……
Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới)
7…..5…..1……………….04…..02……..
1……………….3…..
1……………….7…..
Công nghệ kỹ thuật xây dựng.
7…..5…..1……………….01……………….01……………….
1……………….9…..
1……………….. V00:Toán+Lý+Vẽ MT 2……… V01……………….:Toán+Văn+Vẽ MT 3…… A00:Toán+Lý+Hóa 4…… A01……………….:Toán+Lý+Anh
ĐXT >= 1……………….5…..,00 và không có môn nào < 5…..,00
Tiêu chí phụ áp dụng cho thí sinh là điểm số; Ưu tiên môn học Toán.
Điểm tiêu chuẩn giữa các tổ hợp: Bằng nhau.
– Đối với ngành Kỹ thuật thực phẩm: Sinh viên được phân chuyên ngành từ học kỳ thứ 1………………. của năm học thứ ba
– Đối với ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng., thí sinh phải dự thi tuyển sinh môn Vẽ mỹ thuật do các Trường đại học trong danh sách ở phần ghi chú tổ chức trong cùng năm tuyển sinh nếu sử dụng các tổ hợp xét tuyển có môn Vẽ Mỹ thuật để xét tuyển
Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm các môn trong nhóm + Điểm ưu tiên.
– Điểm môn học dùng để xét tuyển là điểm trung bình cộng của điểm trung bình môn học lớp 1……………….0, lớp 1……………….1………………. và học kỳ I năm lớp 1……………….2…….. , làm tròn đến 2…….. số lẻ
– Môn Tiếng Anh dùng trong xét tuyển là ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1……………….) hoặc ngoại ngữ phụ (ngoại ngữ 2……..) ghi trong học bạ
– Trường hợp tổng số thí sinh trúng tuyển của một ngành <1……………….5….., các thí sinh sẽ được phép đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác có cùng tổ hợp xét tuyển, cùng phương thức tuyển và có điểm xét tuyển cao hơn điểm trúng tuyển của ngành sẽ chuyển sang.
Ghi chú: Danh sách các trường tổ chức kỳ thi môn Mỹ thuật Vẽ.
Stt.
Tên trường.
1……………….
Trường Đại học Kiến trúc ở Hà Nội.
2……..
Trường Đại học Xây dựng ở Hà Nội.
3…..
Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp tại ĐH Thái Nguyên.
4…..
Trường Đại học Kiến trúc ở Đà Nẵng.
5…..
Trường đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng.
6……
Trường Đại học Xây dựng ở Miền Trung..
7…..
Trường Đại học Khoa học – Đại học Huế.
8…..
Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh.
9…..
Trường Đại học Công nghệ ở Thành phố Hồ Chí Minh.