Trường Cao đẳng Đại Việt Đà Nẵng

THÔNG CÁO TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG – TRUNG CẤP CHÍNH THỨC NĂM 2..02..3.. *******.

Trường Cao đẳng Đại Việt ở Đà Nẵng thông báo tuyển sinh năm 2..02..3.. với số lượng tuyển sinh 1…5..00 sinh viên.

I. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN CHỌN.

Học Sinh tốt nghiệp Trung Học Phổ Thông 2..02..3…

Học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông từ năm 2..02..2.. trở về trước.

II. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH.

Kết quả kiểm tra trình độ tiếng Anh (điểm xét tuyển theo quy định của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội) sẽ được xem xét cho việc xét tuyển. – Kết quả kỳ thi tuyển sinh (điểm xét tuyển theo quy định của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội) sẽ được xem xét cho việc xét tuyển.

Điểm trung bình của 3.. môn trong suốt năm lớp 1..2.. phải đạt từ 6…0 trở lên để được xét tuyển, xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT trở lên hoặc tương đương.

Đạt từ 6…0 trở lên, sẽ được xem xét tuyển dụng dựa trên thành tích học tập ở Trung học Phổ thông bằng phương thức học bạ (1.. học kỳ tùy ý trong khoảng thời gian từ lớp 1..0 đến lớp 1..2..).

III. THỜI GIAN ĐÀO TẠO:.

Đối với hệ cao đẳng: 2.. – 2..,5.. năm (6.. kỳ học).

IV. TÊN NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH VÀ KẾT HỢP MÔN HỌC XÉT TUYỂN.

1… Ngành tuyển sinh dành cho hệ cao đẳng.

STT.

Ngành.

Liên kết chính thức.

Kết hợp xét tuyển.

Nhóm ngành Chăm sóc vẻ đẹp.

1..

Dịch vụ làm đẹp *.

A00., B00., A02…, D07…, D08…, B03…, C02…, C08…, C06….

Nhóm ngành Hàng không.

2..

Kinh doanh vận chuyển hàng không *.

A00., A01…, D01…, D1..1..

3..

Kỹ thuật bảo đảm an ninh hàng không *.

A00., A01…, D01…, D1..1..

Chuyên ngành Công nghệ xe hơi.

4..

Công nghệ xe hơi.

A00., A01…, B00., A02…, C06…, C01…

5..

Kỹ thuật ô tô.

A00., A01…, B00., A02…, C06…, C01…

Nhóm ngành Giáo dục.

6..

Giáo dục trẻ nhỏ.

A00., A01…, D01…

Nhóm ngành Y tế.

7..

Dược.

A00., B00., A02…, D07…, D08…, B03…, C02…, C08…, C06….

8..

Điều dưỡng.

A00., B00., A02…, D07…, D08…, B03…, C02…, C08…, C06….

9..

Hộ sinh.

A00., B00., A02…, D07…, D08…, B03…, C02…, C08…, C06….

1..0

Kỹ thuật dược phẩm.

A00., B00., A02…, D07…, D08…, B03…, C02…, C08…, C06….

1..1..

Kỹ thuật hình ảnh y học.

A00., B00., A02…, D07…, D08…, B03…, C02…, C08…, C06….

1..2..

Kỹ thuật khôi phục hình răng.

A00., B00., A02…, D07…, D08…, B03…, C02…, C08…, C06….

1..3..

Kỹ năng khôi phục chức năng.

A00., B00., A02…, D07…, D08…, B03…, C02…, C08…, C06….

1..4..

Bác sỹ đa khoa *.

B00., D07…, D08…

Nhóm chuyên ngành Kinh tế.

1..5..

Kế toán.

A00., A01…, D07…, D01…, D08…, B03…, C02…, C01…

1..6..

Logistics *.

A00., A01…, D07…, D01…, D08…, B03…, C02…, C01…

1..7..

Quan hệ truyền thông *.

A00., A01…, D07…, D01…, D08…, B03…, C02…, C01…

1..8..

Quản lý kinh doanh.

A00., A01…, D07…, D01…, D08…, B03…, C02…, C01…

1..9..

Tiếp thị (Kỹ thuật số) *.

A00., A01…, D07…, D01…, D08…, B03…, C02…, C01…

Nhóm ngành Dịch vụ.

2..0

Quản lý ngành du lịch *.

Cơ sở Đại Học Cao Đẳng Đại Việt Đà Nẵng.

A00., A01…, D01…

2..1..

Quản lý khách sạn *.

A00., A01…, D01…

2..2..

Quản lý nhà hàng và dịch vụ ăn uống *.

A00., A01…, D01…

2..3..

Kỹ năng xử lý đồ ăn.

Kết nối Cao đẳng Miền Trung.

A00., A01…, B00., A02…, C06…, C01…

Bộ môn Ngoại ngữ.

2..4..

Tiếng Anh.

A01…, D07…, D01…, D08…

2..5..

Ngôn ngữ Hàn Quốc.

A01…, D07…, D01…, D08…

2..6..

Tiếng Nhật.

A01…, D07…, D01…, D08…

2..7..

Ngôn ngữ Trung Quốc.

A01…, D07…, D01…, D08…

Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật.

2..8..

Bảo quản và xử lý thực phẩm *.

A00., A01…, B00., A02… ,C06…, C01…

2..9..

Công nghệ kỹ thuật cơ khí.

A00., A01…, B00., A02…, C06…,C01…

3..0

Công nghệ điện tử và truyền thông *

A00., A01…, B00., A02…, C06…, C01…

3..1..

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa.

A00., A01…, D07…, D01…, C01…

3..2..

Công nghệ kỹ thuật môi trường.

A00., A01…, B00., A02…, C06…, C01…

3..3..

Công nghệ kỹ thuật xây dựng.

A00., A01…, B00., A02…, C06…, C01…

3..4..

Công nghệ thông tin.

A00., A01…, B00., A02…, C06…, C01…

3..5..

Công nghệ thông tin. (ứng dụng phần mềm)

A00., A01…, B00., A02…, C06…, C01…

3..6..

Công nghệ vật liệu *

A00., A01…, B00., A02…, C06…, C01…

3..7..

Điện công nghiệp.

A00., A01…, B00., A02…, C06…, C01…

3..8..

Thiết kế đồ họa đẹp mắt.

A00., A01…, B00., A02…, C06…, C01…

3..9..

Xử trí nước thải *.

A00., A01…, B00., A02…, C06…, C01…

4..0

Xử trí chất thải công nghiệp và y tế *.

A00., A01…, B00., A02…, C06…, C01…

Lưu ý: (*) Lĩnh vực mới dự tính.

STT.

Tổ hợp.

Diễn giải.

Ghi chú.

1..

A00.

Môn Toán, Vật lý, và Hóa học.

2..

A01…

Toán, Hình học, Ngoại ngữ..

3..

A02…

Môn Toán, Vật lý, Sinh học.

4..

B00.

Toán, Hóa, Sinh.

5..

B03…

Toán, Văn, Sinh học.

6..

C00.

Môn ngữ văn, lịch sử và địa lý.

7..

C01…

Toán, Ngôn ngữ, Vật lý.

8..

C02…

Môn văn, môn Toán, môn Hóa học.

9..

C06…

Môn ngữ văn, môn vật lý, môn sinh học.

1..0

C08…

Môn Ngữ văn, Hóa học và Sinh học.

1..1..

D01…

Môn học Toán, Ngữ văn và Tiếng Anh..

1..2..

D07…

Môn Toán, Hóa học, và Tiếng Anh..

1..3..

D08…

Môn Toán, Sinh học và Tiếng Anh..

1..4..

D1..1..

Ngữ văn, Tiếng Anh., Vật lý

V. THỜI GIAN TUYỂN HỌC.

1.. Thời gian tuyển sinh lớp ban ngày:

– Đợt 1..: Từ 01../03../2..02..3.. đến 1..4../07../2..02..3.. Khai giảng ngày 1..5../07../2..02..3..

– Đợt 2..: Từ 1..6../07../2..02..3.. đến 2..8../07../2..02..3.. Khai giảng ngày 2..9../07../2..02..3..

– Đợt 3..: Từ 3..0/07../2..02..3.. đến 1..1../08../2..02..3.. Khai giảng ngày 1..2../08../2..02..3..

– Đợt 4..: Từ 1..3../08../2..02..3.. đến 1..8../08../2..02..3.. Khai giảng ngày 1..9../08../2..02..3..

– Đợt 5..: Từ 2..0/08../2..02..3.. đến 2..5../08../2..02..3.. Khai giảng ngày 2..6../08../2..02..3..

– Đợt 6..: Từ 2..7../08../2..02..3.. đến 05../09../2..02..3.. Khai giảng ngày 06../09../2..02..3..

– Đợt 7..: Từ 07../09../2..02..3.. đến 2..2../09../2..02..3.. Khai giảng ngày 2..3../09../2..02..3..

– Đợt 8..: Từ 2..4../09../2..02..3.. đến 06../1..0/2..02..3.. Khai giảng ngày 07../1..0/2..02..3..

– Đợt 9..: Từ 08../1..0/2..02..3.. đến 2..0/1..0/2..02..3.. Khai giảng ngày 2..1../1..0/2..02..3..

2.. Thời gian tuyển sinh lớp buổi tối và thứ 7.., chủ nhật:

– Đợt 1..: Từ 01../02../2..02..3.. đến 2..4../03../2..02..3.. Khai giảng ngày 2..5../03../2..02..3..

– Đợt 2..: Từ 2..6../03../2..02..3.. đến 2..4../04../2..02..3.. Khai giảng ngày 2..5../04../2..02..3..

– Đợt 3..: Từ 2..6../04../2..02..3.. đến 2..4../05../2..02..3.. Khai giảng ngày 2..5../05../2..02..3..

– Đợt 4..: Từ 2..6../05../2..02..3.. đến 2..4../06../2..02..3.. Khai giảng ngày 2..5../06../2..02..3..

VI. CHƯƠNG TRÌNH HỌC BỔNG KHUYẾN HỌC.

– Giảm 5..0% học phí HKI cho thí sinh đạt loại giỏi 3.. năm THPT.

– Giảm 2..5..% học phí HKI cho thí sinh đạt loại giỏi năm lớp 1..2.. THPT.

– Giảm 1..5..% cho 3..00 thí sinh nhập học đầu tiên.

– Giảm 1..0% học phí HKI cho thí sinh nhập học đợt 5.. và đợt 6…

– Giảm 5..% học phí HKI cho thí sinh nhập học đợt 7.. và đợt 8…

– HSSV đạt Thủ khoa đầu vào đã làm thủ tục nhập học: Miễn 1..00% học phí toàn khóa học.

Tùy vào kết quả đạt được, học sinh sinh viên sẽ được xem xét nhận học bổng tùy theo sự chấp thuận của chủ tịch hội đồng quản trị trong các cuộc thi cấp thành phố trở lên.

– HSSV đăng ký học song song 2.. ngành trong cùng năm học hoặc học kỳ tại trường (áp dụng cho ngành học thứ 2..) được xét giảm 1..00% học phí học kỳ I và giảm 1..0% học phí các học kỳ học cùng lúc 2.. ngành.

– HSSV học 2.. ngành (ngành thứ nhất đã tốt nghiệp, đăng ký học ngành thứ hai) tại trường (áp dụng cho ngành học thứ hai) được xét giảm 5..% học phí học kỳ đầu tiên.

– HSSV có anh/chị/em ruột đang theo học tại trường cùng một thời điểm (cùng trong 1.. sổ hộ khẩu gia đình) được xét giảm 5..% học phí/học kỳ/HSSV.

– HSSV có vợ/chồng đang theo học tại trường cùng 1.. thời điểm (có giấy chứng nhận kết hôn) được xét giảm 5..% học phí/học kỳ/HSSV.

– HSSV hoàn thành nghĩa vụ học phí trước thời hạn và đóng đầy đủ 1.. năm/1.. lần (2.. học kỳ/1.. lần) được xét giảm 5..% học phí trên học kỳ thứ 2…

– HSSV là nhân viên đang công tác tại trường được xét giảm 5..0% học phí toàn khoá học và phải có cam kết phục vụ tối thiểu 2.. năm công tác sau khi tốt nghiệp, nếu không sẽ phải bồi hoàn toàn bộ số tiền được giảm.

VII. NHỮNG ĐẶC QUYỀN DÀNH CHO SINH VIÊN.

– Ký cam kết đảm bảo 1..00% việc làm đúng chuyên ngành. Thực tập có hưởng lương.

– Thời gian đào tạo được cải cách từ 2.. đến 2..,5.. năm.

– 7..0% thời lượng thực hành.

– 1..2.. nhóm ngành với chương trình đào tạo hiện đại, bắt kịp xu thế thị trường lao động.

– Cơ sở vật chất hiện đại, học phòng máy lạnh 1..00%.

Cam kết học phí không thay đổi suốt quá trình học.

– Quỹ tín dụng Đại Việt 1..5.. tỷ đồng – Hỗ trợ sinh viên vay vốn học tập với lãi suất 0%.

VIII. THỦ TỤC ĐĂNG KÝ ĐÁNH GIÁ HỌC BỔNG.

Thí sinh gửi hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại Trường hoặc qua bưu cục.

Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương.- Phiếu đăng ký xét tuyển (có thể lấy tại trường hoặc tải về từ trang web của trường).- Ảnh chân dung (kích thước 3×4).- Phiếu nộp học phí đăng ký xét tuyển (nếu có).- Các giấy tờ liên quan khác (nếu có).

1… Đơn đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường Cao đẳng Đại Việt Sài Gòn;

2… Bằng tốt nghiệp THPT hoặc bằng tương đương;

3… Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia (nếu thi tốt nghiệp năm 2..02..3..);

4… Học bạ THPT;

5… Giấy khai sinh;

6… Căn cước công dân;

7… 02.. hình 2..×3.. và 04.. hình 3..×4…

Lưu ý: Lưu ý các hồ sơ đểu là bản sao hoặc bản photo có công chứng theo quy định. Nhà trường không nhận bất cứ giấy tờ gốc nào của thí sinh. Đối với những học sinh đang học lớp 1..2.. có thể bổ sung những mục 2.., 3.., 4.. sau khi nhập học.

Nơi nộp hồ sơ và nhập học (phòng tuyển sinh).

Ở thành phố Đà Nẵng.

+ Địa chỉ: Số 6..5.. Nguyễn Lộ Trạch, P. Hòa Cường Nam, Quận Hải Châu, TP Đà Nẵng

Hotline: 08..5…5..1..1..7…9..9..9.. – 08..1…8..5..5..4…9..9..9..

Email: tuyensinh@daivietdanang.Edu.Vn.

Website: www.Daivietdanang.Edu.Vn.

Fanpage: truongcaodangdaivietdanang.

Tại TP. Hồ Chí Minh.

+ Địa chỉ: Số 1..2.. Hoàng Minh Giám, Phường 9.., Quận Phú Nhuận, TP. HCM

+ Cơ sở Thủ Đức: Số 01.. Đoàn Kết, Phường Bình Thọ, Quận Thủ Đức, TP. HCM

+ Cơ sở Quận 3..: Số 7..0 Bà huyện Thanh Quan, P. 7.., Quận 3.., TP. HCM

+ Cơ sở Gò Vấp: Số 3..8..1.. Nguyễn Oanh, P. 1..7.., Quận Gò Vấp, TP. HCM

Hotline: 08..2…7..6..7..3…9..9..9.. – 08..4…4..4..4..6…9..9..9..

Email: tuyensinh@daivietsaigon.Edu.Vn.

Website: www.Daivietsaigon.Edu.Vn.

Fanpage: truongcaodangdaivietsaigon.

Ở Thành Phố Cần Thơ.

+ Địa chỉ: Số 3..9..0 Cách Mạnh Tháng 8.., P. Bùi Hữu Nghĩa, Quận Bình Thủy, TP Cần Thơ

Hotline: 08..2…7..6..7..0.9..9..9.. – 08..2…7..6..7..1…9..9..9..

Email: tuyensinh@daivietcantho.Edu.Vn.

Website: www.Daivietcantho.Edu.Vn.

Fanpage: truongtcdvct.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *