UFL nhé chuẩn điểm về hiểu tìm tìm Pgdphurieng.Edu.Vn thích hợp nơi tìm kiếm viết bài nên dưới đây chắc chắn sẽ giúp bạn. Trung Tây Nguyên khu vực của tín có ngôn ngữ lĩnh vực hội xã vụ dịch hiện cứu nghiên tâm trung là được trường. Nguyên Tây Trung khu vực của uy có ngôn ngữ vực của tín có ngôn ngữ hướng định sinh viên tạo đào chuyên Việt Nam, ở đánh trường giá danh trường ngôi những trong một UFL là.
Thông tin chung
Lịch sử phát triển
Trường Đại học Ngoại ngữ có lịch sử lâu đời, trước đây là Khoa Ngoại ngữ của Đại học Sư phạm Đà Nẵng. Thủ tướng Chính phủ đã ban hành quyết định số 709/QĐ – TTG ngày 26/8/2002 để thành lập Trường Đại học Ngoại ngữ dưới sự quản lý của Đại học Đà Nẵng. Quyết định này cũng điều chỉnh lại tổ chức của 5 Khoa Ngoại ngữ thuộc trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng.
Mục tiêu phát triển
Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng đang nỗ lực để trở thành một trường đại học đào tạo trình độ cao, đa ngành, đa lĩnh vực. Trường cũng mong muốn trở thành một địa chỉ đáng tin cậy của toàn quốc trong việc đào tạo và nâng cao hiểu biết về ngôn ngữ, văn hóa nhân loại. Mục tiêu chính của trường là phục vụ cho công cuộc xây dựng và phát triển đất nước, cũng như tham gia tích cực vào quá trình hội nhập quốc tế.
Dự tính năm học 2023 – 2024 sắp tới, điểm tiêu chuẩn của trường sẽ tăng lên 0,5-1,5 điểm so với năm học 2022. Dựa vào mức điểm tiêu chuẩn đầu vào trong những năm trở lại đây, có thể thấy mức điểm tiêu chuẩn của trường đã có những thay đổi đáng kể qua từng năm. Các bạn hãy cố gắng học tập để đạt được thành tích tốt nhất nhé!
Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng
Cụ thể, vào năm 2022, UFL sẽ tăng điểm tiếp nhận theo kết quả thi Trung học Phổ thông và theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia; phần lớn giảm đáng kể khoảng 1-1,5 điểm so với tiêu chuẩn nhập học năm 2021.
Mã ngành.
Ngành học Tổ hợp.
Điểm chuẩn.
D01 26.34 Giáo dục ngôn ngữ Anh 7140231D01; D02; D10; D14 15.1 Ngôn ngữ Nga 7220202D01; D03; D10; D15 15.44 Ngôn ngữ Pháp 7220203D01; A01; D10; D15 22.74 Ngôn ngữ Anh 7220201D01; D04; D45; D15 24.43 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204D01; D06; D10 21.61 Ngôn ngữ Nhật 7220209D01; D03; D10; D15 21 Giáo dục ngôn ngữ Pháp 7140233D01; D04; D10; D15 23.73 Giáo dục ngôn ngữ Trung Quốc 7140234D01; D15; D10; D14 22.19 Ngôn ngữ Thái Lan 7220214D01; D09; D10; D14 17.67 Quốc tế học 7310601D01; D02; D10; D14 23.59 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210D01; D09; D10; D14 18.19 Quốc tế học (Chất lượng cao) 7310601CLCD01; D06; D10 20.5 Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) 7220209CLCD01; D06; D09; D10; D14 19.6 Đông phương học 7310608D01; A01; D10; D15 17.13 Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) 7220201CLCD01; D04; D45; D15 22.88 Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) 7220204CLCD01; D06; D09; D10; D14 20.39 Đông phương học (Chất lượng cao) 7310608CLCD01; D02; D10; D14 23.4 Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) 7220210CLC
Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng
Dựa theo kế hoạch tuyển sinh, UFL đã thông báo điểm tuyển sinh của các ngành theo như sau:
Mã ngành.
Ngành học Tổ hợp.
Điểm chuẩn.
Chuyên ngành giảng dạy tiếng Anh D01 27.45 7140231Ngôn ngữ Nga D01; D02; D10; D14 18.58 7220202Ngôn ngữ Pháp D01; D03; D10; D15 22.34 7220203Ngôn ngữ Anh D01; A01; D10; D15 25.58 7220201Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D45; D15 25.83 7220204Ngôn ngữ Nhật D01; D06; D10 25.5 7220209Chuyên ngành giảng dạy tiếng Pháp D01; D03; D10; D15 21 7140233Chuyên ngành giảng dạy tiếng Trung D01; D04; D10; D15 25.6 7140234Ngôn ngữ Thái Lan D01; D15; D10; D14 22.51 7220214Quốc tế học D01; D09; D10; D14 24 7310601Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D02; D10; D14 26.55 7220210Quốc tế học (Chất lượng cao) D01; D09; D10; D14 23.44 7310601CLCNgôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) D01; D06; D10 24.8 7220209CLCĐông phương học D01; D06; D09; D10; D14 23.91 7310608Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) D01; A01; D10; D15 24.44 7220201CLCNgôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) D01; D04; D45; D15 25.45 7220204CLCĐông phương học (Chất lượng cao) D01; D06; D09; D10; D14 21.68 7310608CLCNgôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) D01; D02; D10; D14 25.83 7220210CLC
Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng
Phương pháp kiểm tra bảng điểm cho điểm trúng tuyển vào UFL năm 2020 dao động từ 18 – 25 điểm, trong khi phương pháp kiểm tra bằng kết quả thi THPTQG dao động từ 17 – 26 điểm.
Mã ngành.
Ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm nhập học Xét kết quả thi Trung học phổ thông.
Đánh giá học bạ.
D01; D04; D10; D15 7140234 Sư phạm tiếng Trung 24,15 21,23D01; D09; D10; D14 7310601 Quốc tế học 21,76 18,40D01; D09; D10; D14 7310601CLC Quốc tế học (chất lượng cao) 21,04 19,7D01; D06; D10 7220209CLC Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) 23,88 21,8D01; D02; D10; D14 Ngôn ngữ Hàn (Chất lượng cao) 24,39 24,03D01; D04; D45; D15 7220204CLC Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) 23,49 23,45D01; D04; D45; D15 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 24,53 25,48D01; D06; D10 7220209 Ngôn ngữ Nhật 24,03 22,23D01; D15; D10; D14 7220214 Ngôn ngữ Thái Lan 22,41 25,2D01; A01; D10; D15 7220201 Ngôn ngữ Anh 23,64 23,55D01; D02; D10; D14 7220202 Ngôn ngữ Nga 15,03 18,10D01; D03; D10; D15 7220203 Ngôn ngữ Pháp 20,05 18,41D01; D02; D10; D14 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 25,41 25,42D01; A01; D10; D15 7220201CLC Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) 22,05 18,2D01; D06; D09; D10; D14 7310608 Đông phương học 21,58 18,77D01 7140231 Sư phạm tiếng Anh 26,4 25,73D01; D03; D10; D15 7140233 Sư phạm tiếng Pháp 17,72 21,68.
Kết luận
Có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng không quá cao cũng không quá thấp qua bài viết trên, vì vậy trường hàng năm có số lượng lớn sinh viên muốn gia nhập. Hi vọng bài viết trên sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công.