Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng 2023 Chính Thức

Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Đà Nẵng mới nhất

Điểm chuẩn đại học bách khoa đà nẵng 2023

Điểm chuẩn đại học bách khoa đà nẵng 2023

Điểm chuẩn đại học bách khoa đà nẵng 2023

Điểm chuẩn đại học bách khoa đà nẵng 2023

Xét theo điểm đánh giá tư duy

Điểm chuẩn đại học bách khoa đà nẵng 2023

Điểm chuẩn đại học bách khoa đà nẵng 2023

Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng Xét Tuyển Theo Học Bạ THPT Năm 2023

Điểm Chuẩn Trúng Tuyển Theo Hình Thức Học Bạ THPT Các Ngành Như sau:

STT THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN 1 Tên Ngành: Kỹ thuật máy tính Mã Ngành: 7480106 Điểm Chuẩn: + Theo Phương Thức Học Bạ: 28.4 + Theo Phương Thức Điểm ĐGNL Do ĐHQG TPHCM Tổ Chức: 901 2 Tên Ngành: Công nghệ sinh học Mã Ngành: 7420201 Điểm Chuẩn: + Theo Phương Thức Học Bạ: 27.2 + Theo Phương Thức Điểm ĐGNL Do ĐHQG TPHCM Tổ Chức: 744 3 Tên Ngành: Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y DượcMã Ngành: 7420201AĐiểm Chuẩn:+ Theo Phương Thức Học Bạ: 27.74+ Theo Phương Thức Điểm ĐGNL Do ĐHQG TPHCM Tổ Chức: 757 4 Tên Ngành: Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng Mã Ngành: 7510105 Điểm Chuẩn: + Theo Phương Thức Học Bạ: 18.73 + Theo Phương Thức Điểm ĐGNL Do ĐHQG TPHCM Tổ Chức: 621 5 Tên Ngành: Công nghệ chế tạo máy Mã Ngành: 7510202 Điểm Chuẩn: + Theo Phương Thức Học Bạ: 26.77 + Theo Phương Thức Điểm ĐGNL Do ĐHQG TPHCM Tổ Chức: 714 6 Tên Ngành: Quản lý công nghiệp Mã Ngành: 7510601 Điểm Chuẩn: + Theo Phương Thức Học Bạ: 25.94 + Theo Phương Thức Điểm ĐGNL Do ĐHQG TPHCM Tổ Chức: 703 7 Tên Ngành: Công nghệ dầu khí và khai thác dầu Mã Ngành: 7510701 Điểm Chuẩn: + Theo Phương Thức Học Bạ: 26.15 + Theo Phương Thức Điểm ĐGNL Do ĐHQG TPHCM Tổ Chức: 636 8 Tên Ngành: Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) Mã Ngành: PFIEV Điểm Chuẩn: + Theo Phương Thức Học Bạ: 26.68 + Theo Phương Thức Điểm ĐGNL Do ĐHQG TPHCM Tổ Chức: 700 9 Tên Ngành: Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực Mã Ngành: 7520103A Điểm Chuẩn: + Theo Phương Thức Học Bạ: 26.45 + Theo Phương Thức Điểm ĐGNL Do ĐHQG TPHCM Tổ Chức: 715 10 Tên Ngành: Kỹ thuật Cơ điện tử Mã Ngành: 7520114 Điểm Chuẩn: + Theo Phương Thức Học Bạ: 27.65 + Theo Phương Thức Điểm ĐGNL Do ĐHQG TPHCM Tổ Chức: 815 11 Tên Ngành: Kỹ thuật nhiệt Mã Ngành: 7520115 Điểm Chuẩn: + Theo Phương Thức Học Bạ: 24.42 + Theo Phương Thức Điểm ĐGNL Do ĐHQG TPHCM Tổ Chức: 607 12 Tên Ngành: Kỹ thuật Tàu thủy Mã Ngành: 7520122 Điểm Chuẩn: + Theo Phương Thức Học Bạ: 19.06 + Theo Phương Thức Điểm ĐGNL Do ĐHQG TPHCM Tổ Chức: 659 13 Tên Ngành: Kỹ thuật Điện Mã Ngành: 7520201 Điểm Chuẩn: + Theo Phương Thức Học Bạ: 26.8 + Theo Phương Thức Điểm ĐGNL Do ĐHQG TPHCM Tổ Chức: 725 14 Tên Ngành: Kỹ thuật điện tử – viễn thông Mã Ngành: 7520207 Điểm Chuẩn: + Theo Phương Thức Học Bạ: 27.41 + Theo Phương Thức Điểm ĐGNL Do ĐHQG TPHCM Tổ Chức: 836 15 Tên Ngành: Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hỏa Mã Ngành: 7520216 Điểm Chuẩn: + Theo Phương Thức Học Bạ: 28.19 + Theo Phương Thức Điểm ĐGNL Do ĐHQG TPHCM Tổ Chức: 876 16 Tên Ngành: Kỹ thuật hóa học Mã Ngành: 7520301 Điểm Chuẩn: + Theo Phương Thức Học Bạ: 26.6 + Theo Phương Thức Điểm ĐGNL Do ĐHQG TPHCM Tổ Chức: 772 17 Tên Ngành: Kỹ thuật môi trường Mã Ngành: 7520320 Điểm Chuẩn: + Theo Phương Thức Học Bạ: 20.35 + Theo Phương Thức Điểm ĐGNL Do ĐHQG TPHCM Tổ Chức: 636 18 Tên Ngành: Kỹ thuật hệ thống công nghiệp Mã Ngành: 7520118 Điểm Chuẩn: + Theo Phương Thức Học Bạ: 23.25 + Theo Phương Thức Điểm ĐGNL Do ĐHQG TPHCM Tổ Chức: 629 19 Tên Ngành: Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không Mã Ngành: 7520103B Điểm Chuẩn: + Theo Phương Thức Học Bạ: 26.78 + Theo Phương Thức Điểm ĐGNL Do ĐHQG TPHCM Tổ Chức: 769 20 Tên Ngành: Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện từ viễn thông Mã Ngành: 7520207VM Điểm Chuẩn: + Theo Phương Thức Học Bạ: 23.21 + Theo Phương Thức Điểm ĐGNL Do ĐHQG TPHCM Tổ Chức: 620 21 Tên Ngành: Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và loT Mã Ngành: 7480118VM Điểm Chuẩn: + Theo Phương Thức Học Bạ: 25.06 + Theo Phương Thức Điểm ĐGNL Do ĐHQG TPHCM Tổ Chức: 806 22 Tên Ngành: Công nghệ thực phẩm Mã Ngành: 7540101 Điểm Chuẩn: + Theo Phương Thức Học Bạ: 26.66 + Theo Phương Thức Điểm ĐGNL Do ĐHQG TPHCM Tổ Chức: 729 23 Tên Ngành: Kiến trúc Mã Ngành: 7580101 Điểm Chuẩn: + Theo Phương Thức Học Bạ: 24.63 + Theo Phương Thức Điểm ĐGNL Do ĐHQG TPHCM Tổ Chức: 24 Tên Ngành: Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp Mã Ngành: 7580201 Điểm Chuẩn: + Theo Phương Thức Học Bạ: 23.8 + Theo Phương Thức Điểm ĐGNL Do ĐHQG TPHCM Tổ Chức: 602 25 Tên Ngành: Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng Mã Ngành: 7580201A Điểm Chuẩn: + Theo Phương Thức Học Bạ: 21.43 + Theo Phương Thức Điểm ĐGNL Do ĐHQG TPHCM Tổ Chức: 682 26 Tên Ngành: Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh Mã Ngành: 7580201B Điểm Chuẩn: + Theo Phương Thức Học Bạ: 22.01 + Theo Phương Thức Điểm ĐGNL Do ĐHQG TPHCM Tổ Chức: 642 27 Tên Ngành: Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng Mã Ngành: 7580201C Điểm Chuẩn: + Theo Phương Thức Học Bạ: 23.49 + Theo Phương Thức Điểm ĐGNL Do ĐHQG TPHCM Tổ Chức: 642 28 Tên Ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình thủy Mã Ngành: 7580202 Điểm Chuẩn: + Theo Phương Thức Học Bạ: 18.68 + Theo Phương Thức Điểm ĐGNL Do ĐHQG TPHCM Tổ Chức: 789 29 Tên Ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Mã Ngành: 7580205 Điểm Chuẩn: + Theo Phương Thức Học Bạ: 19.17 + Theo Phương Thức Điểm ĐGNL Do ĐHQG TPHCM Tổ Chức: 664 30 Tên Ngành: Kinh tế xây dựng Mã Ngành: 7580301 Điểm Chuẩn: + Theo Phương Thức Học Bạ: 25.36 + Theo Phương Thức Điểm ĐGNL Do ĐHQG TPHCM Tổ Chức: 616 31 Tên Ngành: Kỹ thuật cơ sở hạ tầng Mã Ngành: 7580210 Điểm Chuẩn: + Theo Phương Thức Học Bạ: 21.11 + Theo Phương Thức Điểm ĐGNL Do ĐHQG TPHCM Tổ Chức: 616 32 Tên Ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường Mã Ngành: 7850101 Điểm Chuẩn: + Theo Phương Thức Học Bạ: 23.91 + Theo Phương Thức Điểm ĐGNL Do ĐHQG TPHCM Tổ Chức: 685.

Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng 2022

Điểm xét tuyển của trường Đại học Bách Khoa Đà Nẵng năm nay đã được công bố chính thức. Dưới đây là chi tiết thông tin về điểm xét tuyển tương ứng với từng ngành học của trường Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng.

Công nghệ di truyền.

Mã chuyên ngành: 7420201.

Điểm ngưỡng: 22.75.

Công nghệ thông tin (Chất lượng tốt – ngoại ngữ Nhật).

Mã chuyên ngành: 7480201.

Điểm tiêu chuẩn: 26.10.

Công nghệ thông tin (Chất lượng tốt, Đặc điểm – Hợp tác doanh nghiệp).

Mã chuyên ngành: 7480201.

Điểm ngưỡng: 26.50.

Công nghệ thông tin (Đặc điểm – Hợp tác doanh nghiệp).

Mã chuyên ngành: 7480201.

Điểm ngưỡng: 26.65.

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng.

Mã chuyên ngành: 7510105..

Điểm yêu cầu: 15.00.

Công nghệ sản xuất máy móc.

Mã lĩnh vực: 7510202.

Điểm tiêu chuẩn: 22,50.

Quản lý ngành công nghiệp.

Mã chuyên ngành: 7510601..

Điểm ngưỡng: 21.50.

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu.

Mã lĩnh vực: 7510701.

Điểm đầu vào: 20.80.

Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động cơ.

Mã lĩnh vực: 7520103.

Điểm ngưỡng: 24.75.

Kỹ thuật điện tử công nghệ.

Mã lĩnh vực: 7520114.

Điểm ngưỡng: 24.45.

Kỹ thuật nhiệt (chất lượng tốt).

Mã chuyên ngành: 7520115.

Điểm đầu vào: 23.50.

Kỹ năng về nhiệt độ.

Mã chuyên ngành: 7520115.

Điểm đầu vào: 16.45.

Kỹ năng đường thủ tàu.

Mã lĩnh vực: 7520122..

Điểm yêu cầu: 15.00.

Công nghệ điện.

Mã lĩnh vực: 7520201.

Điểm ngưỡng: 21.50.

Kỹ thuật điện tử – viễn thông.

Mã lĩnh vực: 7520207.

Điểm đầu vào: 23.50.

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa.

Mã ngành: 7520216..

Điểm đầu vào: 25.20.

Kỹ năng hóa học.

Mã ngành: 7520301..

Điểm ngưỡng: 20.05.

Công nghệ môi trường.

Mã chuyên ngành: 7520320.

Điểm yêu cầu: 15.00.

Công nghệ sản xuất thực phẩm.

Mã lĩnh vực: 7540101.

Điểm ngưỡng: 19.25.

Kiến trúc.

Mã chuyên ngành: 7580101.

Điểm ngưỡng: 19.15.

Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp.

Mã lĩnh vực: 7580201..

Điểm tiêu chuẩn: 18.10.

Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Tin học trong lĩnh vực xây dựng.

Mã lĩnh vực: 7580201..

Điểm ngưỡng: 16.00.

Kỹ năng xây dựng các công trình liên quan đến nước.

Mã chuyên ngành: 7580202.

Điểm yêu cầu: 15.00.

Kỹ năng xây dựng các công trình giao thông.

Mã chuyên ngành: 7580205..

Điểm yêu cầu: 15.00.

Kinh tế xây dựng.

Mã chuyên ngành: 7580301..

Điểm đạt yêu cầu: 19.00.

Quản lý tài liệu & môi trường.

Mã chuyên ngành: 7850101.

Điểm yêu cầu: 15.00.

Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp.

Mã lĩnh vực: 7520118..

Điểm yêu cầu: 15.00.

Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng.

Mã lĩnh vực: 7580210.

Điểm yêu cầu: 15.00.

Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ chuyên về ngành Điện tử viễn thông.

Mã chuyên ngành: 7905206.

Điểm ngưỡng: 15.86.

Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ chuyên về Hệ thống nhúng và IoT.

Mã chuyên ngành: 7905216..

Điểm ngưỡng: 16.16.

Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV).

Mã ngành: Kỹ thuật Điện – Điện tử và Tự động hóa.

Điểm ngưỡng: 22.25.

Kỹ nghệ máy tính.

Mã lĩnh vực: 7480106.

Điểm tiêu chuẩn: 26.00.

Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng Xét Theo Học Bạ 2022

Công nghệ di truyền.

Mã chuyên ngành: 7420201.

Điểm đạt được trong học bạ: 26.64.

Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược.

Mã chuyên ngành: 7420201.A

Điểm đạt được trong học bạ để được nhận vào là 27.63.

Công nghệ máy tính.

Mã lĩnh vực: 7480106.

Điểm đỗ học bạ: 28.75.

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng.

Mã chuyên ngành: 7510105..

Điểm đạt được để trúng tuyển theo học bạ là 23.73.

Công nghệ sản xuất máy móc.

Mã chuyên ngành: 7510105..

Điểm đạt được để trúng tuyển theo học bạ là 23.73.

Quản lý ngành công nghiệp.

Mã chuyên ngành: 7510601..

Điểm đạt được trong hồ sơ xét tuyển: 26.2.

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu mỏ.

Mã chuyên ngành: 7510601..

Điểm đạt được trong hồ sơ đăng ký: 26.11.

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động cơ.

Mã lĩnh vực: 7520103.A

Điểm đạt được trong hồ sơ đăng ký: 26.11.

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không.

Mã lĩnh vực: 7520103.B

Điểm đạt được trong hồ sơ đăng ký: 26.11.

Kỹ thuật Điện tử.

Mã lĩnh vực: 7520114.

Điểm đạt được trong học bạ để trúng tuyển là 27.56.

Kỹ thuật nhiệt.

Mã chuyên ngành: 7520115.

Điểm đạt được trong học bạ: 24.24.

Kỹ thuật công nghiệp hệ thống.

Mã lĩnh vực: 7520118..

Điểm đạt được trong hồ sơ học bạ: 23.18.

Kỹ thuật Tàu biển.

Mã lĩnh vực: 7520122..

Điểm trúng tuyển học bạ: 18.25.

Kỹ thuật Điện.

Mã lĩnh vực: 7520201.

Điểm đạt được trong hồ sơ đăng ký: 26.73.

Kỹ thuật điện tử – viễn thông.

Mã lĩnh vực: 7520207.

Điểm đạt được trong hồ sơ đăng ký: 27.12.

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá.

Mã ngành: 7520216..

Điểm đạt được trong hồ sơ xét tuyển: 28.57.

Kỹ năng hóa học.

Mã ngành: 7520301..

Điểm đạt được trong hồ sơ xét tuyển: 26.05.

Kỹ thuật môi trường.

Mã chuyên ngành: 7520320.

Điểm đạt được để nhập học là 18.29 dựa trên bảng điểm học tập.

Công nghệ chế biến thực phẩm.

Mã lĩnh vực: 7540101.

Điểm đạt vào học bạ: 26.45.

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp.

Mã lĩnh vực: 7580201..

Điểm đạt được trong hồ sơ tuyển sinh: 24.89.

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học công trình.

Mã lĩnh vực: 7580201..A

Điểm đạt được để nhập học là 25.37 dựa trên hồ sơ học bạ.

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng thành phố thông minh.

Mã lĩnh vực: 7580201..B

Điểm đạt được trong học bạ: 22.21.

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong ngành xây dựng.

Mã lĩnh vực: 7580201..C

Điểm đạt được theo học bạ: 23.05.

Kỹ năng xây dựng công trình dưới nước.

Mã chuyên ngành: 7580202.

Điểm đỗ học bạ: 17.48.

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông.

Mã chuyên ngành: 7580205..

Điểm đạt được trong hồ sơ tuyển sinh: 19.75.

Cơ sở hạ tầng kỹ thuật.

Mã lĩnh vực: 7580210.

Điểm đạt yêu cầu học bạ: 22.78.

Kinh tế xây dựng.

Mã chuyên ngành: 7580301..

Điểm đạt được để được nhận vào học là 25.29.

Quản lý tài sản và môi trường.

Mã chuyên ngành: 7850101.

Điểm đạt được để nhập học: 23.32.

Chương trình hiện đại Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông.

Mã chuyên ngành: 7905206.

Điểm đạt được trong hồ sơ đăng ký: 22.63.

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và Internet of Things.

Mã chuyên ngành: 7905216..

Điểm đỗ học bạ: 24.08.

Hiện tại, đây là thông tin chi tiết và đầy đủ về điểm tiêu chuẩn Đại học Bách Khoa Đà Nẵng mới nhất. Tóm lại:

Nội dung liên quan:

  • Đại học Bách Khoa Đà Nẵng Đăng Ký Nhập Học Mới Nhất.
  • Học phí mới nhất của Đại học Bách Khoa Đà Nẵng.
  • Leave a Reply

    Your email address will not be published. Required fields are marked *