Bản đồ TP Đà Nẵng chi tiết mới nhất 2023

TP Đà Nẵng, tên tổ chức thông tin tổng quan.Khu vực: Bờ biển Nam Trung Bộ.Dân số: 1.134.310 (cập nhật 2019).Diện tích: 1.284,9 km².Mật độ dân số: 883 người/km².Biển số xe: 43.Mã vùng điện thoại: 236.Hình đại diện biểu tượng: .

Quận Cẩm Lệ., quận Hải Châu, quận Liên Chiểu, quận Ngũ Hành Sơn, quận Sơn Trà, quận Thanh Khê, huyện Hòa Vang, huyện đảo Hoàng Sa là danh sách các quận, huyện của thành phố Đà Nẵng.

Bản đồ Đà Nẵng online

Bạn có thể bấm vào.

Bản đồ trực tuyến của Đà Nẵng là một bản đồ được tạo ra bởi công ty Địa Ốc Thông Thái. Nó hiển thị chi tiết các đơn vị hành chính bằng màu sắc khác nhau. Người đọc có thể dễ dàng nhận biết ranh giới giữa các đơn vị hành chính. Bản đồ cũng hỗ trợ chế độ xem toàn màn hình (không khả dụng trên một số thiết bị di động). Ngoài ra, nó cũng có chức năng phóng to hình ảnh vệ tinh để có thể nhìn rõ các tuyến đường và tòa nhà.

Bộ Tài nguyên và Môi trường – Việt Nam, Bản đồ toàn cầu của Việt Nam ©ISCGM, Cơ sở dữ liệu về Khu vực Hành chính Toàn cầu và các bản đồ đáng tin cậy như Open Street Map (OSM), Arcgisonline, Google Map, Wmflabs là nguồn cung cấp bản đồ cơ sở và tổng hợp dữ liệu ranh giới hành chính.

Các đơn vị hành chính trực thuộc trên bản đồ Đà Nẵng

[Panorama 360] Toàn cảnh thành phố Đà Nẵng từ trên cao

  • Biển Đà Nẵng từ Flycam

    Bên trên cầu Thuận Phước.

    File ảnh bản đồ TP Đà Nẵng khổ lớn phóng to chi tiết

    Hỗ trợ các nhu cầu lưu trữ, tìm kiếm in ấn, Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp lại các file bản đồ tỉnh thành chất lượng cao. Cung cấp các định dạng vector, Illustrator, PNG, JPG, GIF, SVG độ phân giải cao phục vụ in ấn HD, kích thước lớn A1, A0 cho độc giả.

    Vị trí địa lý Đà Nẵng trên bản đồ Việt Nam

    Bản đồ giao thông Thành phố Đà Nẵng

    Thành phố Đà Nẵng nhìn từ vệ tinh

    Bản đồ chi tiết các quận, huyện thuộc Đà Nẵng

    (Nhấn vào các hình thu gọn phía dưới để phóng to hình ảnh).

    Quận Cẩm Lệ.

    Quận Cẩm Lệ. có tổng cộng 6 phường. Quận được thành lập Cẩm Lệ vào ngày 05/08/2005, có diện tích 34 km², với tổng số dân là 143.632 người, mật độ dân số là 4.224 người/km².

  • Hòa An.
  • Hòa Phát.
  • Hòa Thọ Đông.
  • Hòa Thọ Tây làm việc.
  • Hòa Xuân.
  • Khuê Trung.
  • Bản đồ quận Cẩm Lệ.
    Bản đồ quận Cẩm Lệ.

    Quận Hải Châu.

    Quận Hải Châu. được thành lập vào năm 1997, có diện tích 23,3 km² và tổng số dân là 221.324 người. Mật độ dân số là 10.540 người trên mỗi km². Quận Hải Châu. bao gồm tổng cộng 13 phường.

  • Bình Hiên.
  • Bình Thuận..
  • Hải Châu một.
  • Hải Châu một.I
  • Khu vực Hòa Cường Bắc.
  • Khu vực Hòa Cường Nam.
  • Khu vực Hòa Thuận Đông.
  • Hòa Bình. Tây.
  • Nam Dương.
  • Phước Ninh.
  • Thạch Thang.
  • Thanh Bình.
  • Thuận Phước.
  • Bản đồ quận Hải Châu.
    Bản đồ quận Hải Châu.

    Quận Liên Chiểu.

    Quận Liên Chiểu. được thành lập vào năm 1997, có diện tích là 75 km² và tổng số dân là 170.153 người, mật độ dân số là 2.335 người/km². Quận Liên Chiểu. bao gồm tổng cộng 5 phường.

  • Hòa Hiệp Bắc.
  • Hòa Hiệp South.
  • Hòa Khánh Bắc.
  • Khu vực Hòa Khánh Nam.
  • Hòa Minh.
  • Bản đồ quận Liên Chiểu.
    Bản đồ quận Liên Chiểu.

    Quận Ngũ Hành Sơn.

    Quận Ngũ Hành Sơn. được thành lập vào năm 1997, với diện tích là 37 km² và tổng số dân là 90.902 người, mật độ dân số là 2.341 người/km². Quận Ngũ Hành Sơn. gồm tổng cộng 4 phường.

  • Hòa Hải.
  • Hòa Quý.
  • Khuê Mỹ.
  • Mỹ An.
  • Bản đồ quận Ngũ Hành Sơn.
    Bản đồ quận Ngũ Hành Sơn.
    Bản đồ quận Ngũ Hành Sơn (Kích thước lớn).
    Bản đồ quận Ngũ Hành Sơn (Kích thước lớn).

    Quận Sơn Trà.

    Quận Sơn Trà. được thành lập vào năm 1997, có diện tích 60 km², mật độ dân số là 2.891 người/km², với tổng số dân là 173.455 người. Quận Sơn Trà. bao gồm tổng cộng 7 phường.

  • Khu vực biển An Hải Bắc.
  • Khu vực biển An Hải Đông.
  • Khu vực An Hải Tây.
  • Mân Thái.
  • Bãi biển Nại Hiên Đông.
  • Phước Mỹ.
  • Thọ Quang.
  • Bản đồ quận Sơn Trà.
    Bản đồ quận Sơn Trà.
    Bản đồ quận Sơn Trà (Kích thước lớn).
    Bản đồ quận Sơn Trà (Kích thước lớn).

    Quận Thanh Khê.

    Quận Thanh Khê. bao gồm tổng cộng 10 phường. Quận này đã được thành lập vào năm 1997, có diện tích là 9,5 km² và tổng số dân là 205.341 người, mật độ dân số đạt 21.615 người/km².

  • An Khê.
  • Chính Gián.
  • Hòa Khê.
  • Tam Thuận.
  • Tân Chính.
  • Thạc Gián.
  • Khu vực Thanh Khê Đông.
  • Quận Thanh Khê. phía Tây.
  • Vĩnh Trung.
  • Xuân Hà.
  • Bản đồ quận Thanh Khê.
    Bản đồ quận Thanh Khê.
    Bản đồ quận Thanh Khê (Kích thước lớn).
    Bản đồ quận Thanh Khê (Kích thước lớn).

    Huyện Hòa Vang.

    Huyện Hòa Vang. có diện tích 707,33 km², mật độ dân số là 282 người/km². Với tổng dân số 201.070 người, huyện Hòa Vang bao gồm tổng cộng 11 xã.

  • Hòa Phong (thủ phủ huyện).
  • Hòa Bắc.
  • Hòa Châu.
  • Hòa Khương.
  • Hòa Liên.
  • Hòa Nhơn.
  • Hòa Ninh.
  • Hòa Phú.
  • Hòa Phước.
  • Hòa Sơn.
  • Hòa Tiến.
  • Bản đồ huyện Hòa Vang.
    Bản đồ huyện Hòa Vang.
    Bản đồ huyện Hòa Vang (Kích thước lớn).
    Bản đồ huyện Hòa Vang (Kích thước lớn).

    Đảo Hoàng Sa

    Quận Hoàng Sa. không có đơn vị hành chính cấp xã, được thành lập vào ngày 9/12/1982 và có diện tích là 305 km². Đảo Hoàng Sa.

    Bản đồ đảo Hoàng Sa.
    Bản đồ đảo Hoàng Sa.

    Xem thêm

    ☛ Có thể bạn quan tâm: Danh sách các phường và xã ở Đà Nẵng.

    Xem thêm bản đồ của thành phố Đà Nẵng và các khu vực, vùng.

  • Quận Cẩm Lệ.
  • Quận Hải Châu.
  • Quận Liên Chiểu.
  • Quận Ngũ Hành Sơn.
  • Quận Sơn Trà.
  • Quận Thanh Khê.
  • Huyện Hòa Vang.
  • Quận Hoàng Sa.
  • ???? MẸO – Tìm kiếm nhanh quận huyện xã phường cần xem bản đồ:.

  • Danh sách các xã phường tại Việt Nam.
  • Danh sách các huyện và quận tại Việt Nam.
  • Xem thêm hình vẽ các tỉnh thành Việt Nam:.

  • Hà Nội.
  • Thành phố Hồ Chí Minh.
  • Đà Nẵng.
  • Hải Phòng.
  • Cần Thơ.
  • An Giang.
  • Bà Rịa – Vũng Tàu.
  • Bạc Liêu.
  • Bắc Kạn.
  • Bắc Giang.
  • Bắc Ninh.
  • Bến Tre.
  • Bình Dương.
  • Bình Định.
  • Bình Phước.
  • Bình Thuận..
  • Cà Mau.
  • Cao Bằng.
  • Đắk Lắk.
  • Đắk Nông.
  • Điện Biên.
  • Đồng Nai.
  • Đồng Tháp.
  • Gia Lai.
  • Hà Giang.
  • Hà Nam.
  • Hà Tĩnh.
  • Hải Dương.
  • Hòa Bình.
  • Hậu Giang.
  • Hưng Yên.
  • Khánh Hòa.
  • Kiên Giang.
  • Kon Tum.
  • Lai Châu.
  • Lào Cai.
  • Lạng Sơn.
  • Lâm Đồng.
  • Long An.
  • Nam Định.
  • Nghệ An.
  • Ninh Bình.
  • Ninh Thuận.
  • Phú Thọ.
  • Phú Yên.
  • Quảng Bình.
  • Quảng Nam.
  • Quảng Ngãi.
  • Quảng Ninh.
  • Quảng Trị.
  • Sóc Trăng.
  • Sơn La.
  • Tây Ninh.
  • Thái Bình.
  • Thái Nguyên.
  • Thanh Hóa.
  • Đất Thừa Thiên – Huế.
  • Tiền Giang.
  • Trà Vinh.
  • Tuyên Quang.
  • Vĩnh Long.
  • Vĩnh Phúc.
  • Yên Bái.
  • Leave a Reply

    Your email address will not be published. Required fields are marked *